Ý nghĩa của từ ấu trĩ là gì:
ấu trĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ ấu trĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ấu trĩ mình

1

22 Thumbs up   8 Thumbs down

ấu trĩ


non nớt, có những suy nghĩ giản đơn, thiếu kinh nghiệm ấu trĩ về chính trị suy nghĩ hết sức ấu trĩ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

18 Thumbs up   15 Thumbs down

ấu trĩ


Còn non nớt. | : ''Thời kì '''ấu trĩ''' chúng ta đã vượt qua nhiều khó khăn.'' | : ''Nhiều bệnh '''ấu trĩ''' (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

13 Thumbs up   11 Thumbs down

ấu trĩ


tt. (H. ấu: trẻ em; trĩ: trẻ nhỏ) Còn non nớt: Thời kì ấu trĩ chúng ta đã vượt qua nhiều khó khăn; Nhiều bệnh ấu trĩ (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   9 Thumbs down

ấu trĩ


Theo tôi, sự ấu trĩ đơn giản là muốn nói lên sự không đổi thay cách nghĩ, mà vẫn nói ra một cách áp đặt như thủa còn nhỏ (ấu thơ).
Ba trieu - 2015-01-25

5

22 Thumbs up   21 Thumbs down

ấu trĩ


Neu noi mot cach don gian hon au tri la ngu binh phuong
Ẩn danh - 2013-12-06

6

9 Thumbs up   12 Thumbs down

ấu trĩ


tt. (H. ấu: trẻ em; trĩ: trẻ nhỏ) Còn non nớt: Thời kì ấu trĩ chúng ta đã vượt qua nhiều khó khăn; Nhiều bệnh ấu trĩ (Trg-chinh).
Nguồn: vdict.com

7

4 Thumbs up   10 Thumbs down

ấu trĩ


là không thay đổi được, luôn cố chấp mọi thứ
Ẩn danh - 2014-11-13

8

2 Thumbs up   9 Thumbs down

ấu trĩ


Ngu dot ve ly luan. Non not ve kinh nghiem
Ẩn danh - 2016-01-16





<< cứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa