1 |
ấu trĩnon nớt, có những suy nghĩ giản đơn, thiếu kinh nghiệm ấu trĩ về chính trị suy nghĩ hết sức ấu trĩ
|
2 |
ấu trĩ Còn non nớt. | : ''Thời kì '''ấu trĩ''' chúng ta đã vượt qua nhiều khó khăn.'' | : ''Nhiều bệnh '''ấu trĩ''' (Trường Chinh)''
|
3 |
ấu trĩtt. (H. ấu: trẻ em; trĩ: trẻ nhỏ) Còn non nớt: Thời kì ấu trĩ chúng ta đã vượt qua nhiều khó khăn; Nhiều bệnh ấu trĩ (Trg-chinh).
|
4 |
ấu trĩTheo tôi, sự ấu trĩ đơn giản là muốn nói lên sự không đổi thay cách nghĩ, mà vẫn nói ra một cách áp đặt như thủa còn nhỏ (ấu thơ).
|
5 |
ấu trĩNeu noi mot cach don gian hon au tri la ngu binh phuong
|
6 |
ấu trĩtt. (H. ấu: trẻ em; trĩ: trẻ nhỏ) Còn non nớt: Thời kì ấu trĩ chúng ta đã vượt qua nhiều khó khăn; Nhiều bệnh ấu trĩ (Trg-chinh).
|
7 |
ấu trĩlà không thay đổi được, luôn cố chấp mọi thứ
|
8 |
ấu trĩNgu dot ve ly luan. Non not ve kinh nghiem
|
<< mì | cứng >> |